CHUYÊN NGÀNH “KINH TẾ HÀNG HẢI” ( GMA )
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
- CHUYÊN NGÀNH “KINH TẾ HÀNG HẢI”
- Tên chương trình: Chương trình tiên tiến ngành “Kinh tế hàng hải”
- Mục tiêu chung
Những sinh viên học chuyên ngành “Kinh tế hàng hải” được trang bị các kiến thức sau:
- Nền tảng lý thuyết về các ngành khoa học xã hội, được ứng dụng phù hợp với nhu cầu ngày càng tăng của ngành công nghiệp vận tải nói chung và vận tải biển nó riêng.
- Những kiến thức phù hợp để làm việc tại các cơ quan Chính phủ và địa phương, các tổ chức phi lợi nhuận, các tổ chức quốc tế và các doanh nghiệp hàng hải; có nền tảng vững chắc về các lý thuyết kinh tế và chính trị toàn cầu; các lý thuyết về quá trình đưa ra chính sách; các hiểu biết về lịch sử hàng hải toàn cầu và tầm quan trọng của năng lực ngành hàng hải tới sức mạnh của một quốc gia; nhận thức được những vấn đề hàng hải toàn cầu hiện tại như an ninh, thương mại và môi trường.
- Những kiến thức lý thuyết cần thiết để có thể hiểu được các vấn đề về chính sách hàng hải trong thế giới toàn cầu hóa ngày càng cao; hiểu biết về các chính sách kinh doanh thương mại hàng hải, đặc biệt có khả năng phê bình, khả năng nghiên cứu về lượng hoặc phi lượng hóa, các kỹ năng lãnh đạo và những nhận thức về văn hóa.
- Mục tiêu cụ thể
Ngành học tập trung vào 4 lĩnh vực sau:
- An ninh hàng hải quốc tế: Tập trung vào các vấn đề hàng hải xuất phát từ khía cạnh an ninh hàng hải như các mối đe dọa khác nhàu đối với những vùng ven biển hoặc khu vực cận duyên hải, hoặc những nguy cơ đối với mạng lưới đường biển quốc tế. Các chủ đề nghiên cứu bao gồm an ninh hàng hải, cướp biển và khủng bố hàng hải, nhập cư trái phép, vô ý xâm nhập vùng biển, sự thay đổi các chính sách về hải quân của các nước trên thế giới…
- Chính sách môi trường hàng hải quốc tế: Tập trung vào các vấn đề môi trường hàng hải liên quan đến vận tải toàn cầu. Nội dung này không chỉ hạn chế cở các chính sách về vận tải và kinh doanh mà còn mở rộng đối với các chính sách hàng hải nói chung. Ví dụ như các chính sách quản lý đánh bắt thủy hải sản và đánh bắt cá voi, các tiêu chuẩn về môi trường của ngành đóng tàu.
- Luật Hàng hải và các Tổ chức hàng hải: Lĩnh vực này tập trung vào luật và các tổ chức hàng hải quốc tế, ví dụ Công ước UN về luật biển (UNCLOS III), Tổ chức hàng hải quốc tế IMO, Cục hàng hải quốc tế IMB.
- Kinh doanh và các chính sách hàng hải quốc tế: Tập trung nghiên cứu các vấn đề hàngh ải trên bình diện nền kinh tế chính trị quốc tế. Vì toàn cầu hóa kinh tế là một trong những sự kiện quan trọng nhất của những năm đầu thế kỷ 21 và toàn cầu hóa kinh tế đã làm cho doanh thương và quan hệ kinh tế các nước tốt hơn, nên lĩnh vực này tập trung nghiên cứu sự thay đổi của các hình thức buôn bán và vận tải quốc tế do ảnh hưởng của toàn cầu hóa trong ngành công nghiệp vận chuyển đường biển và những ảnh hưởng về kinh tế, chính trị toàn cầu đối với các vấn đề trên.
- Thời gian đào tạo và cấp bằng
- Thời gian đào tạo: >= 4 năm theo hệ tín chỉ
+ Năm 1: Kiến thức bổ sung: Tăng cường bổ sung tiếng Anh và các môn Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng trong năm 1 theo đúng yêu câu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Năm 2-5: Các môn chuyên ngành
- Bằng cấp: Bằng tốt nghiệp Cử nhân Kinh tế hàng hải
- Cơ hội việc làm
Sinh viên khi tốt nghiệp được chuẩn bị cho các vị trí lập kế hoạch và hoạch định chính sách trong các lĩnh vực thương mại và kinh tế hàng hải, an ninh hàng hải và luật hàng hải, có thể làm việc trong các lĩnh vực sau đây:
- Các tổ chức Chính phủ, Phòng thương mại công nghiệp quốc gia hoặc địa phương, Bộ Giao thông vận tải, Cục hàng hải, Bộ Công thương, các Vụ kế hoạch, Vụ nghiên cứu chiến lược, Vụ chính sách pháp luật tại các Bộ có liên quan, các Viện nghiên cứu, các tổ chức hoạch định chính sách;
- Các tổ chức liên quan đến an ninh hàng hải, chính sách biên giới biển và hải đảo như Hải quân, Công an biên phòng, các phòng ban chức năng liên quan thuộc Bộ Giao thông vận tải;
- Các cơ quan bảo đảm an toàn hàng hải, tìm kiếm cứu nạn, an ninh hàng hải, cảng vụ tại các cảng;
- Các tổ chức hàng hải quốc tế như Tổ chức hàng hải quốc tế IMO, Cục hàng hải quốc tế IMB;
- Các tổ chức nghiên cứu luật hàng hải quốc tế và các công ty Luật hàng hải;
- Các doanh nghiệp vận tải, bảo hiểm hàng hải có bộ phận nghiên cứu kế hoạch, lập chiến lược.
- Nội dung chương trình
Học kỳ 1 - Semester 1
No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
19101 |
Những NLCB của CN Mác Lênin |
5 |
4 |
1 |
2 |
19201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1 |
1 |
3 |
18801 |
Giáo dục thể chất 1 |
0 |
0 |
1 |
4 |
18804 |
Giáo dục thể chất 2 |
0 |
1 |
1 |
5 |
18901 |
GDQP 1 |
0 |
2 |
0 |
6 |
18902 |
GDQP 2 |
0 |
2 |
0 |
7 |
18401 |
Tiếng Anh 1 |
10 |
10 |
0 |
Tổng |
17 |
20 |
4 |
Học kỳ 2- Semester 2
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
19301 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
2 |
1 |
2 |
18805 |
Giáo dục thể chất 3 |
0 |
0 |
2 |
3 |
18806 |
Giáo dục thể chất 4 |
0 |
0 |
2 |
4 |
18903 |
GDQP 3 |
0 |
1 |
1 |
5 |
18904 |
GDQP 4 |
0 |
0 |
2 |
6 |
18402 |
Tiếng Anh 2 |
15 |
15 |
0 |
Tổng |
18 |
18 |
8 |
Học kỳ 3 - Semester 3
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
ECO 100 |
MICROECONOMICS - Kinh tế Vi mô |
3 |
3 |
0 |
2 |
EGL 100 |
ENGLISH COMPOSITION - Cấu trúc tiếng Anh |
3 |
3 |
0 |
3 |
ELEC 70 |
MATHEMATICS (Elective) - Toán |
4 |
4 |
0 |
4 |
ELEC 81 |
Foreign Language I - Tiếng Anh chuyên môn I |
3 |
3 |
0 |
5 |
BUS 120 |
ENVIRONMENT OF MODERN BUSINESS - Môi trường Kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
6 |
LIB 100 |
INFORMATION FLUENCY IN THE DIGITAL WORLD - Thông tin trong thế giới kỹ thuật số |
2 |
2 |
0 |
7 |
GMA106 |
MARITIME CARGO – Hàng hóa (Elective) (applied from GMA09) |
3 |
3 |
0 |
Tổng |
18 |
18 |
0 |
Học kỳ 4 - Semester 4
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
GMA 120 |
INTRODUCTION TO ENVIRONMENTAL POLICY - Chính sách môi trường |
3 |
3 |
0 |
2 |
ELEC 20 |
CRITICALTHINKING (Elective) - Tư duy phản biện |
3 |
3 |
0 |
3 |
ELEC 63 |
PHYSICALSCIENCE (Elective) - Vật lý |
3 |
3 |
0 |
4 |
ELEC 63L |
PHYSICALSCIENCE LAB (Elective) - Vật lý thực nghiệm |
1 |
0 |
1 |
5 |
ELEC 82 |
Foreign Language II - Tiếng Anh chuyên môn II |
3 |
3 |
0 |
6 |
ECO101 |
MACROECONOMICS - Kinh tế vĩ mô |
3 |
3 |
0 |
7 |
EGL 110 |
SPEECH COMMUNICATION - Kỹ năng thuyết trình |
3 |
3 |
0 |
8 |
GMA107 |
INTRODUCTION TO GMA – Tổng quan về GMA (applied from GMA09) |
3 |
3 |
0 |
Tổng |
16 |
15 |
1 |
Học kỳ 5 - Semester 5
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
|
|
|
|
|
|
GMA 100 |
INTRODUCTION TO INTERNATIONAL RELATIONS - Quan hệ quốc tế |
3 |
3 |
0 |
2 |
GMA 215 |
INTRODUCTION TO COMPARATIVE POLITICS – So sánh thể chế chính trị |
3 |
3 |
0 |
3 |
GMA 225 |
POLITICS OF PACIFIC ASIA - Chính trị khu vực Châu Á Thái Bình Dương |
3 |
3 |
0 |
4 |
MTH 107 |
ELEMENTARY STATISTICS - Thống kê cơ bản |
4 |
4 |
0 |
5 |
|
CO-OP/INTERNSHIP - Thực tập 1 |
3 |
0 |
3 |
Tổng |
16 |
16 |
0 |
Học kỳ 6 - Semester 6
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
GMA105 |
OCEAN POLITICS - Chính trị đại dương |
3 |
3 |
0 |
2 |
LAW 300 |
INTERNATIONAL LAW - Luật quốc tế |
3 |
3 |
0 |
3 |
GMA 220 |
COMPARATIVE MARITIME POLICIES - Chính sách cạnh tranh hàng hải |
3 |
3 |
0 |
4 |
GMA 345 |
ASIAN SECURITY - An ninh châu Á |
3 |
3 |
0 |
5 |
|
|
|
|
|
Tổng |
15 |
12 |
3 |
Học kỳ 7 - Semester 7
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
1 |
LAW 200 |
ENVIRONMENTAL LAW - Luật môi trường |
3 |
3 |
0 |
2 |
GMA 330 |
MARITIME SECURITY - An ninh hàng hải |
3 |
3 |
0 |
3 |
GMA 360 |
GLOBALIZATION - Toàn cầu hóa |
3 |
3 |
0 |
4 |
ECO 200 |
ECONOMIC GEOGRAPHY - Địa lý kinh tế |
3 |
3 |
0 |
Tổng |
12 |
12 |
0 |
Học kỳ 8 - Semester 8
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
ELEC 45 |
LIFELONG UNDERSTANDING (Elective) - Phát triển bền vững |
3 |
3 |
0 |
2 |
HIS 300 |
WORLD MARITIME HISTORY - Lịch sử hàng hải thế giới |
3 |
3 |
0 |
3 |
HUM 325 |
GLOBALIZATION OF CULTURE - Toàn cầu hóa về văn hóa (Elective) |
3 |
3 |
0 |
4 |
GMA 310 |
THE GEOPOLITICS OF ENERGY - Địa chính trị về năng lượng (Elective) |
3 |
3 |
0 |
5 |
GMA 301 |
MARITIME ECONOMICS – Kinh tế hàng hải (applied from GMA08) |
3 |
3 |
0 |
6 |
|
CO-OP/INTERNSHIP - Thực tập 2 |
4 |
0 |
4 |
Tổng |
16 |
12 |
4 |
Học kỳ 9 - Semester 9
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
GMA 400 |
SENIOR SEMINAR I: METHODSAND DESIGN - Thảo luận I: Phương pháp và thiết kế |
3 |
3 |
0 |
2 |
GMA 405 |
INTERNATIONALMARITIME ORGANIZATIONS - Các tổ chức HH quốc tế |
3 |
3 |
0 |
3 |
HUM 400 |
ETHICS - Đạo đức học |
3 |
3 |
0 |
4 |
BUS 300 |
INTERNATIONAL BUSINESS I - Kinh doanh Quốc tế I |
3 |
3 |
0 |
5 |
GMA 320 |
OCEAN ENVIRONMENTAL MANAGEMENT - Quản lý môi trường đại dương |
3 |
3 |
0 |
Tổng |
15 |
15 |
0 |
Học kỳ 10 - Semester 10
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
MGT 340 |
GLOBAL LOGISTICS - Logistics toàn cầu |
3 |
3 |
0 |
2 |
GMA 401 |
SENIOR SEMINAR II: Senior Project - Thảo luận II: Lập dự án |
3 |
3 |
0 |
3 |
BUS 301 |
INTERNATIONAL BUSINESS II - Kinh doanh Quốc tế II |
3 |
3 |
0 |
4 |
GMA 450 |
SPECIAL TOPICS IN MARITIME BUSINESS - Chuyên đề đặc biệt về kinh doanh hàng hải |
3 |
3 |
0 |
5 |
|
Dissertation – Khoá luận tốt nghiệp |
6 |
0 |
6 |
Tổng |
18 |
12 |
6 |
Yêu cầu tổng số tín chỉ phải hoàn thành của cả khoá học: 150
- Trong đó tổng số tín chỉ học tập: 137
+ Số tín chỉ bắt buộc: 128
+ Số tín chỉ tự chọn: 9
- Tổng số tín chỉ thực tập và làm tốt nghiệp: 13
CÁC MÔN TỰ CHỌN:
Được lựa chọn tối thiểu 3 trong 7 môn tự chọn sau (tối thiểu 9 tín chỉ môn tự chọn):
No |
Course name |
Credit hours |
1 |
Mathemmatics – Toán |
4 |
2 |
Physical Science – Vật lý |
3 |
3 |
Physical Science Lab – Vật lý |
1 |
4 |
Critical thinking – Tư duy phản biện |
3 |
5 |
Lifelong understanding – Phát triển bền vững |
3 |
6 |
Politics of Pacific Asia - Chính trị Châu Á - TBD |
3 |
7 |
Asian Security – An ninh châu Á |
3 |
|
Số môn tối thiểu phải lựa chọn: 3 |
Số tín chỉ tối thiểu phải lựa chọn: 9 |
Full version: https://drive.google.com/file/d/18snS-ZsM1CdTrFNS5FdF3XuCD2XYxmu1/view?usp=sharing