CHUYÊN NGÀNH “KINH DOANH QUỐC TẾ VÀ LOGISTICS” ( IBL )
Tên chương trình: Chương trình tiên tiến ngành “Kinh doanh quốc tế và Logistics”
1. Mục tiêu chung
Những sinh viên học chuyên ngành “Kinh doanh quốc tế và Logistics” được trang bị các kiến thức sau:
- Nền tảng lý thuyết về các ngành khoa học xã hội, được ứng dụng phù hợp với nhu cầu ngày càng tăng của ngành công nghiệp vận tải nói chung và vận tải biển nó riêng.
- Những kiến thức phù hợp và kỹ năng phân tích có thể được áp dụng trong một loạt các thiết lập tổ chức bao gồm các lĩnh vực doanh nghiệp, chính phủ và phi lợi nhuận; có nền tảng vững chắc về các lý thuyết kinh tế và chính trị toàn cầu;
- Những kiến thức lý thuyết cần thiết để có thể hiểu được các vấn đề về chính sách hàng hải trong thế giới toàn cầu hóa ngày càng cao; hiểu biết về các chính sách kinh doanh thương mại hàng hải, đặc biệt có khả năng phê bình, khả năng nghiên cứu về lượng hoặc phi lượng hóa, các kỹ năng lãnh đạo và những nhận thức về văn hóa.
2. Mục tiêu cụ thể
Ngành học tập trung vào 2 lĩnh vực chính sau:
- Kinh doanh quốc tế: Sinh viên đạt được một nền tảng vững chắc trong kinh doanh. Khóa học cung cấp những kỹ năng để phê bình tham gia với các khái niệm, lý thuyết và phương pháp, cũng như thực hành hiện đại của kinh doanh quốc tế bao gồm nghiên cứu, lãnh đạo hoạt động, năng lực giao lưu văn hóa, năng lực phân tích và kỹ thuật, giải quyết vấn đề và giao tiếp hiệu quả.
- Logistics: Sinh viên có khả năng lập kế hoạch cung ứng dịch vụ logistics; Xây dựng các chiến lược tác nghiệp cho các công ty cung ứng dịch vụ logistics, các công ty vận tải và các nhà máy sản xuất; Tổ chức điều phối mạng lưới phân phối hàng hóa tối ưu cho các doanh nghiệp sản xuất; Xây dựng được các chiến lược marketing theo nguyên lý tối ưu hóa của chuỗi cung ứng nghiệp sản xuất và dịch vụ; Quản lý kho hàng và lập kế hoạch tối ưu hóa lượng hàng tồn kho tại các doanh nghiệp; xây dựng chiến lược phát triển và quản lý nguồn nhân lực cho các công; Xây dựng, thiết lập các mối quan hệ với khách hàng theo quan điểm của chuỗi cung ứng; Kết hợp và điều phối các loại hình phương tiện vận tải nhằm cung cấp mạng lưới vận tải tối ưu cho công ty và cho khách hàng.
3. Thời gian đào tạo và cấp bằng
- Thời gian đào tạo: >= 4 năm theo hệ tín chỉ
+ Năm 1: Kiến thức bổ sung: Tăng cường bổ sung tiếng Anh và các môn Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng trong năm 1 theo đúng yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Năm 2-5: Các môn chuyên ngành
- Bằng cấp: Bằng tốt nghiệp Cử nhân Kinh doanh quốc tế và Logistics
4. Cơ hội việc làm
Sinh viên khi tốt nghiệp có thể làm việc trong các lĩnh vực sau đây:
- Các tập đoàn đa quốc gia, liên doanh, tổ chức tài chính, các công ty luật, công ty tư vấn toàn cầu, công ty xuất nhập khẩu;
- Các cơ quan quản lý các cấp liên quan tới việc hoạch định chính sách cho hoạt động logistics và chuỗi cung ứng, lập kế hoạch và điều phối tại các nhà máy sản xuất, tham gia điều phối các tập đoàn bán lẻ;
- Các công ty cung ứng dịch vụ logistics, các doanh nghiệp vận tải biển, bộ và hàng không, các đại lý hàng, đại lý vận tải, cảng biển, ICD, cảng hàng không, tổ chức - khai thác - quy hoạch kho hàng;
- Bất kỳ công ty và doanh nghiệp nào có ứng dụng logistics trong các hoạt động tổ chức khai thác sản xuất của doanh nghiệp như dầu khí, khai thác mỏ, xuất nhập khẩu, … hoặc phục vụ cho hậu cần quân đội.
5. Nội dung chương trình học
Học kỳ 1 - Semester 1
No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
19101 |
Những NLCB của CN Mác Lênin |
5 |
4 |
1 |
2 |
19201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1 |
1 |
3 |
18801 |
Giáo dục thể chất 1 |
0 |
0 |
1 |
4 |
18804 |
Giáo dục thể chất 2 |
0 |
1 |
1 |
5 |
18901 |
GDQP 1 |
0 |
2 |
0 |
6 |
18902 |
GDQP 2 |
0 |
2 |
0 |
7 |
18401 |
Tiếng Anh 1 |
10 |
10 |
0 |
Tổng |
17 |
20 |
4 |
Học kỳ 2- Semester 2
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
19301 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
2 |
1 |
2 |
18805 |
Giáo dục thể chất 3 |
0 |
0 |
2 |
3 |
18806 |
Giáo dục thể chất 4 |
0 |
0 |
2 |
4 |
18903 |
GDQP 3 |
0 |
1 |
1 |
5 |
18904 |
GDQP 4 |
0 |
0 |
2 |
6 |
18402 |
Tiếng Anh 2 |
15 |
15 |
0 |
Tổng |
18 |
18 |
8 |
Học kỳ 3 - Semester 3
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
ECO 100 |
MICROECONOMICS - Kinh tế Vi mô |
3 |
3 |
0 |
2 |
BUS 120 |
ENVIRONMENT OF MODERN BUSINESS - Môi trường Kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
3 |
COM 100 |
INTRO TO COMPUTERS – Tổng quan về tin học |
2 |
2 |
0 |
4 |
ELEC 81 |
Foreign Language I - Tiếng Anh chuyên môn I |
3 |
3 |
0 |
5 |
EGL 100 |
ENGLISH COMPOSITION - Cấu trúc tiếng Anh |
3 |
3 |
0 |
6 |
MAT 100 |
MATHEMATICS (Elective) - Toán |
4 |
4 |
0 |
Tổng |
18 |
18 |
0 |
Học kỳ 4 - Semester 4
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
EGL 110 |
SPEECH COMMUNICATION - Kỹ năng thuyết trình |
3 |
3 |
0 |
2 |
ELEC 20 |
CRITICALTHINKING (Elective) - Tư duy phản biện |
3 |
3 |
0 |
3 |
ELEC 82 |
Foreign Language II - Tiếng Anh chuyên môn II |
3 |
3 |
0 |
4 |
MGT 100 |
PRINCIPLES OF MANAGEMENT – Quản trị đại cương |
3 |
3 |
0 |
5 |
ECO101 |
MACROECONOMICS - Kinh tế vĩ mô |
3 |
3 |
0 |
|
LGT 500 |
FUNDAMENTAL OF LOGISTICS & SCM – Tổng quan về Logistics và Quản trị Chuỗi cung ứng |
3 |
3 |
0 |
Tổng |
15 |
15 |
0 |
Học kỳ 5 - Semester 5
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
BUS 100 |
ACCOUNTING PRINCIPLES – Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
0 |
2 |
BUS 205 |
BUSINESS STATISTICS – Thống kê doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
3 |
BUS 200 |
INTRO. TO MARKETING – Marketing căn bản |
3 |
3 |
0 |
4 |
MGT 205 |
ORG. BEHAVIOR & LABOR RELATIONS – Khoa học quản lý |
3 |
3 |
0 |
5 |
MTH 205 |
CALCULUS FOR BUSINESS – Phân tích HĐKD |
3 |
3 |
0 |
Tổng |
15 |
15 |
0 |
Học kỳ 6 - Semester 6
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
BUS 101 |
FINANCIAL MANAGEMENT – Quản trị tài chính |
3 |
3 |
0 |
2 |
MGT 305 |
INFORMATION SYSTEMS MANAGEMENT – Quản trị hệ thống thông tin |
3 |
3 |
0 |
3 |
BUS 165 |
BUSINESS DECISION ANALYSIS – Phân tích quyết định kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
4 |
EGL 300 |
ADVANCED WRITING – Viết luận nâng cao |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Field trip – Thực tập 1 |
3 |
0 |
3 |
||
Tổng |
15 |
12 |
3 |
Học kỳ 7 - Semester 7
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
LGT 501 |
GLOBAL LOGISTICS - Logistics toàn cầu |
3 |
3 |
0 |
3 |
LAW 100 |
BUSINESS LAW – Luật kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
4 |
BUS 300 |
INTERNATIONAL BUSINESS I - Kinh doanh Quốc tế I |
3 |
3 |
0 |
5 |
KTN 600 |
FOREIGN INVESTMENT (Elective) – Đầu tư nước ngoài |
3 |
3 |
0 |
Tổng |
15 |
15 |
0 |
Học kỳ 8 - Semester 8
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
LAW 300 |
INTERNATIONAL LAW - Luật quốc tế |
3 |
3 |
0 |
2 |
LGT 502 |
STRATEGIC SCM – Quản trị chiến lược CCƯ |
3 |
3 |
0 |
3 |
BUS 301 |
INTERNATIONAL BUSINESS II - Kinh doanh Quốc tế II |
3 |
3 |
0 |
4 |
LGT 503 |
WAREHOUSE MANAGEMENT – Quản trị kho hàng |
3 |
3 |
0 |
5 |
|
CO-OP/INTERNSHIP - Thực tập 2 |
4 |
0 |
4 |
Tổng |
16 |
12 |
4 |
Học kỳ 9 - Semester 9
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
LGT 504 |
TRANSPORT LOGISTICS – Logistics vận tải |
3 |
3 |
0 |
2 |
HUM 400 |
BUSINESS ETHICS - Đạo đức học |
3 |
3 |
0 |
3 |
BUS 405 |
BUSINESS LEADERSHIP – Lãnh đạo doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
4 |
LGT 507 |
IMPORT-EXPORT CUSTOM PROCEDURE (Elective) – Thủ tục hải quan |
3 |
3 |
0 |
5 |
KTN 605 |
MARITIME INSURANCE (Elective) – Bảo hiểm hàng hải |
3 |
3 |
0 |
|
GMA 401 |
SENIOR SEMINAR: Senior Project (Elective) - Thảo luận: Lập dự án |
3 |
3 |
0 |
Tổng |
15 |
15 |
0 |
Học kỳ 10 - Semester 10
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
MGT 440 |
LOGISTICS CASE ANALYSIS – Phân tích chuyên đề về logistics (Elective) (applied from IBL08) |
3 |
3 |
0 |
2 |
LGT 505 |
PORT LOGISTICS – Logistics cảng biển |
3 |
3 |
0 |
3 |
LGT 508 |
DEVELOPING ECONOMICS (Elective) – Kinh tế phát triển |
3 |
3 |
0 |
4 |
KTN 606 |
BUSINESS NEGOTIATION (Elective) – Đàm phán kinh doanh |
2 |
2 |
0 |
5 |
LGT 509 |
RISK MANAGEMENT (Elective) – Quản trị rủi ro |
3 |
3 |
0 |
5 |
|
DISSERTATION – Khoá luận tốt nghiệp |
6 |
0 |
6 |
Tổng |
17 |
11 |
6 |
Yêu cầu tổng số tín chỉ phải hoàn thành của cả khoá học: 150
- Trong đó tổng số tín chỉ học tập: 137
+ Số tín chỉ bắt buộc: 128
+ Số tín chỉ tự chọn: 9
- Tổng số tín chỉ thực tập và làm tốt nghiệp: 13
CÁC MÔN TỰ CHỌN:
Được lựa chọn tối thiểu 3 trong 7 môn tự chọn sau (tối thiểu 9 tín chỉ môn tự chọn):
No |
Course name |
Credit hours |
1 |
Foreign investment – Đầu tư nước ngoài |
3 |
2 |
Import-Export custom procedure – Thủ tục hải quan |
3 |
3 |
Maritime insurance – Bảo hiểm hàng hải |
3 |
4 |
Developing economics – Kinh tế phát triển |
3 |
5 |
Business negotiation – Đàm phán kinh doanh |
2 |
6 |
Risk management – Quản trị rủi ro |
3 |
7 |
Critical thinking - Tư duy phản biện |
3 |
|
Số môn tối thiểu phải lựa chọn: 3 |
Số tín chỉ tối thiểu phải lựa chọn: 9 |
Full version: https://drive.google.com/file/d/18sP3t2e3XPecEgzeuPFEvXqWNw1bYKVg/view?usp=sharing